Có 1 kết quả:

消失 tiêu thất

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tan biến, dần dần mất hẳn. ◇Hứa Địa San 許地山: “Hoàng hôn để vi quang nhất phân nhất phân địa tiêu thất liễu” 黃昏底微光一分一分地消失了 (Không san linh vũ 空山靈雨, Biệt thoại 別話).

Bình luận 0